Thứ Hai, 25 tháng 11, 2013

Great Compassion Mantra[ sankrit]


GREAT COMPASSION MANTRA [ Sankrit]

1. Namah Ratnatrayaya.[Nam mô hắc ra đát na dạ da]
2. Namo Arya- [ Nam mô a rị da]
3. VaLokitesvaraya.[ Bà lô kiết đế thước bát ra da]
4. Bodhisattvaya [ Bồ đề tát đỏa bà da]
5. Mahasattvaya.[ Ma ha tát đỏa bà da]
6. Mahakaruniakaya.[ Ma ha ca lô ni ca da]
7. Om.
8. Sarva Rabhaye. [ Tát bàn ra phạt duệ]
9. Sudhanadasya. [ Số đát na đát tỏa]
10. Namo Skrtva i Mom Arya-  [ Nam mô tất kiết lật đỏa y mông a rị da]

11. Valokitesvara Ramdhava.[ Bà lô kiết đế thất Phật ra lăng đà bà]
12. Namo Narakindi.[ Nam mô na ra cẩn trì]
13. Herimaha Vadhasame.[ Hê rị ma ha bàn đà sa mế]
14. Sarva Atha. Dusubhum. [ Tát bà a tha đậu du bằng]
15. Ajeyam. [ a thệ dựng]
16. Sarva Sadha.[ tát bà tát đa]
17. Namo Vaga.[ nam mô bà dà]
18. Mavadudhu. Tadyatha. [ Ma phạt đạt đậu. Đát điệt tha]
19. Om. Avaloki.[ Án. A bà lô hê]
20. Lokate.[ lô ca đế]
21. Karate. [ ca ra đế]
22. Ehre. [ di hê rị]
23. Mahabodhisattva. [ ma ha bồ đề tát đỏa]
24. Sarva Sarva. [ tát bà tát bà]
25. Mala Mala [ ma ra ma ra]
26. Mahe Mahredhayam.[ ma hê ma hê rị đà dựng]
27. Kuru Kuru Karmam.[ cu lô cu lô yết mông]
28. Dhuru Dhuru Vajayate.[ độ lô độ lô phạt xà da đế]
29. Maha Vajayate.[ ma ha phạt xà da đế]
30. Dhara Dhara.[ đà ra đà ra]
31. Dhirini.[ địa rị ni]
32. Svaraya.[ thất phật ra da]
33. Cala Cala. [ giá ra gia ra]
34. Mamavamara. [ mạ mạ phạt ma ra]
35. Muktele. [ mục đế lê]
36. Ehe Ehe. [ y hê di hê]
37. Cinda Cinda.[ thất na thất na]
38. Arsam Pracali.[ a ra sâm phật ra xá lợi]
39. Vasa Vasam [ phạt sa phạt sam]
40. Prasaya. [ phạt ra xá da]

41. Huru Huru Mara.[ hô lô hô lô ma ra]
42. Huru Huru Hri. [ hô lô hô lô hê rị]



43. Sara Sara.[ ta ra ta ra]
44. Siri Siri.[ tất ri tất ri]
45. Suru Suru.[ tô rô tô rô]
46. Bodhiya Bodhiya.[ bồ đề dạ bồ đề da]
47. Bodhaya Bodhaya.[ bồ  đà dạ bồ đà da]
48. Maitriya.[ di đế rị da]
49. Narakindi.[ na ra cẩn tri]
50. Dharsinina.[ địa lị sắc ni na]

51. Payamana. [ ba dạ ma na]
52. Svaha.[ ta ba ha]
53. Siddhaya.[ tất đà da]
54. Svaha. [ ta bà ha]
55. Maha Siddhaya.[ ma ha tất đà dạ]
56. Svaha.[ ta bà ha]
57. Siddhayoge [ tất đà du nghệ]
58. Svaraya.[ thất bàn ra dạ]
59. Svaha.[ ta bà ha]
60. Narakindi [ na ra cẩn tri]

61. Svaha. [ ta bà ha]
62. Maranara. [ ma ra na ra]
63. Svaha. [ ta bà ha]
64. Sirasam Amukhaya.[ tất ra tăng a mục kha da]
65. Svaha.[ ta bà ha]
66. Sarva Maha Asiddhaya [ ta bà ma ha a tất đà da]
67. Svaha. [ ta bà ha]
68. Cakra Asiddhaya. [ giả kiết ra a tất đà dạ]
69. Svaha. [ta bà ha]
70. Padmakastaya. [ ba đà ma yết tất đa da]
71. Svaha.[ ta bà ha]
72. Narakindi Vagaraya.[ na ra cẩn tri bàn đà ra da]
73. Svaha [ ta bà ha]
74. Mavari Samkraya. [ma ba rị thắng yết ra da]
75. Svaha.[ ta bà ha]
76. Namah Ratnatrayaya.[ na mô hắc ra đát na dạ da]
77. Namo Arya- [ nam mô a rị da]
78. Valokites- [ bà lô kiết đế]
79. Varaya [ thước bàn ra dạ]
80. Svaha [ ta bà ha]

81. Om Siddhyantu [án, tất điện đô]
82. Mantra [ mạn đà ra]
83. Padaya.[ bạt đa da]
84. Svaha. [ ta bà ha]








Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét